thế gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ zaː˧˧tʰḛ˩˧ jaː˧˥tʰe˧˥ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ ɟaː˧˥tʰḛ˩˧ ɟaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

thế gia

  1. Một gia tộc có nhiều đời vinh hiển.
    Trọng Tử, Tề chi thế gia (仲子, 齊之世家也 - 孟子之滕文公下).
  2. Văn bản thuật lại lịch sử sinh bình, công đức, hành trạng một nhân vậtdanh thơm.
    Khổng Tử thế gia (孔子世家).

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]