thế hiệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | tʰḛ˩˧ hiə̰w˨˨ | tʰe˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˩˩ hiəw˨˨ | tʰe˩˩ hiə̰w˨˨ | tʰḛ˩˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]thế hiệu
- (Vật lý học) Đại lượng đo bằng vôn, cho biết khả năng của dòng điện cung cấp năng lượng có ích trong một đoạn mạch.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thế hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)