thể diện
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḛ˧˩˧ ziə̰ʔn˨˩ | tʰe˧˩˨ jiə̰ŋ˨˨ | tʰe˨˩˦ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˧˩ ɟiən˨˨ | tʰe˧˩ ɟiə̰n˨˨ | tʰḛʔ˧˩ ɟiə̰n˨˨ |
Danh từ[sửa]
thể diện
- Những cái làm cho người ta coi trọng mình khi tiếp xúc (nói tổng quát).
- Vì dối trá mà mất thể diện trước bạn bè.
- Giữ thể diện cho gia đình.
Tham khảo[sửa]
- "thể diện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)