thể hình
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḛ˧˩˧ hï̤ŋ˨˩ | tʰe˧˩˨ hïn˧˧ | tʰe˨˩˦ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˧˩ hïŋ˧˧ | tʰḛʔ˧˩ hïŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
thể hình
- Hình dáng bên ngoài của cơ thể, nói về mặt tỉ lệ giữa các bộ phận.
- Thể hình cân đối.
- Một cầu thủ có thể hình cao lớn.
- Thể dục thể hình (nói tắt)
- Vận động viên thể hình.
Đồng nghĩa[sửa]
- hình thể (1)
Tham khảo[sửa]
- Thể hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam