thục địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩tʰṵk˨˨ ɗḭə˨˨tʰuk˨˩˨ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuk˨˨ ɗiə˨˨tʰṵk˨˨ ɗḭə˨˨

Danh từ[sửa]

thục địa

  1. Củ sinh địa đã nấu chín, màu đen dùng làm thuốc.
    Thục địa sao khô.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]