thủ tướng phủ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ tɨəŋ˧˥ fṵ˧˩˧ | tʰu˧˩˨ tɨə̰ŋ˩˧ fu˧˩˨ | tʰu˨˩˦ tɨəŋ˧˥ fu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ tɨəŋ˩˩ fu˧˩ | tʰṵʔ˧˩ tɨə̰ŋ˩˧ fṵʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
thủ tướng phủ
- Chức năng của thủ tướng hay người có thẩm quyền thay mặt.
- Thủ tướng phủ ra chỉ thị chống lụt.
- Cơ quan làm việc của thủ tướng.
Tham khảo[sửa]
- "thủ tướng phủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)