thủ tướng phủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ tɨəŋ˧˥ fṵ˧˩˧tʰu˧˩˨ tɨə̰ŋ˩˧ fu˧˩˨tʰu˨˩˦ tɨəŋ˧˥ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ tɨəŋ˩˩ fu˧˩tʰṵʔ˧˩ tɨə̰ŋ˩˧ fṵʔ˧˩

Danh từ[sửa]

thủ tướng phủ

  1. Chức năng của thủ tướng hay ngườithẩm quyền thay mặt.
    Thủ tướng phủ ra chỉ thị chống lụt.
  2. Cơ quan làm việc của thủ tướng.

Tham khảo[sửa]