thủ thuật
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ tʰwə̰ʔt˨˩ | tʰu˧˩˨ tʰwə̰k˨˨ | tʰu˨˩˦ tʰwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ tʰwət˨˨ | tʰu˧˩ tʰwə̰t˨˨ | tʰṵʔ˧˩ tʰwə̰t˨˨ |
Danh từ
[sửa]thủ thuật
- Phép dùng tay khéo léo và có kĩ thuật hoặc kinh nghiệm để tiến hành một chi tiết công việc nào đó có hiệu quả.
- Thủ thuật nhà nghề.
- (Kng.) . Thủ thuật mổ xẻ để chữa bệnh.
- Giải quyết bằng thủ thuật.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thủ thuật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)