Bước tới nội dung

thủ thuật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰṵ˧˩˧ tʰwə̰ʔt˨˩tʰu˧˩˨ tʰwə̰k˨˨tʰu˨˩˦ tʰwək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰu˧˩ tʰwət˨˨tʰu˧˩ tʰwə̰t˨˨tʰṵʔ˧˩ tʰwə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

thủ thuật

  1. Phép dùng tay khéo léo và có kĩ thuật hoặc kinh nghiệm để tiến hành một chi tiết công việc nào đó có hiệu quả.
    Thủ thuật nhà nghề.
  2. (thông tục) Thủ thuật mổ xẻ để chữa bệnh.
    Giải quyết bằng thủ thuật.

Tham khảo

[sửa]