mổ xẻ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰˧˩˧ sɛ̰˧˩˧ | mo˧˩˨ sɛ˧˩˨ | mo˨˩˦ sɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˧˩ sɛ˧˩ | mo̰ʔ˧˩ sɛ̰ʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]mổ xẻ
- Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật.
- Bác sĩ ấy đã quen mổ xẻ từ nhiều năm nay.
- Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật.
- Vấn đề đó đã được hội nghị mổ xẻ kĩ càng.
Tham khảo
[sửa]- "mổ xẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)