Bước tới nội dung

thủy sư đô đốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧˧˧ ɗo˧˧ ɗəwk˧˥tʰwi˧˩˨ ʂɨ˧˥ ɗo˧˥ ɗə̰wk˩˧tʰwi˨˩˦ ʂɨ˧˧ ɗo˧˧ ɗəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ ʂɨ˧˥ ɗo˧˥ ɗəwk˩˩tʰwḭʔ˧˩ ʂɨ˧˥˧ ɗo˧˥˧ ɗə̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

thủy sư đô đốc

  1. Thuỷ đô đốc.
  2. Cấp quân hàm cao nhất trong hải quân ở một số nước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]