thứ mười
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˥ mɨə̤j˨˩ | tʰɨ̰˩˧ mɨəj˧˧ | tʰɨ˧˥ mɨəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˩˩ mɨəj˧˧ | tʰɨ̰˩˧ mɨəj˧˧ |
Tính từ[sửa]
thứ mười (không thể so sánh được)
- Số thứ tự tương ứng với số cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ chín, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ mười một trong thứ tự đếm theo quy tắc nào đó (đếm tiến, đếm lùi, đếm cách 2,...).
- Nguyệt lấy chín quả táo đầu tiên khỏi giỏ táo, còn tôi lấy nốt quả thứ mười.