thứ mười

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥ mɨə̤j˨˩tʰɨ̰˩˧ mɨəj˧˧tʰɨ˧˥ mɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩ mɨəj˧˧tʰɨ̰˩˧ mɨəj˧˧

Tính từ[sửa]

thứ mười (không thể so sánh được)

  1. Số thứ tự tương ứng với số cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ chín, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ mười một trong thứ tự đếm theo quy tắc nào đó (đếm tiến, đếm lùi, đếm cách 2,...).
    Nguyệt lấy chín quả táo đầu tiên khỏi giỏ táo, còn tôi lấy nốt quả thứ mười.


Dịch[sửa]