thang mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːŋ˧˧ məj˧˧tʰaːŋ˧˥ məj˧˥tʰaːŋ˧˧ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːŋ˧˥ məj˧˥tʰaːŋ˧˥˧ məj˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thang mây

  1. Thang cao.
    Thang mây rón bước ngọn tường (Truyện Kiều)
  2. Đường công danh.
    Nhẹ bước thang mây.

Tham khảo[sửa]