Bước tới nội dung

công danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ zajŋ˧˧kəwŋ˧˥ jan˧˥kəwŋ˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɟajŋ˧˥kəwŋ˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Công: sự nghiệp; danh: tiếng tăm

Danh từ

[sửa]

công danh

  1. Địa vị xã hộitiếng tăm.
    Làm trai quyết chí tu thân, công danh chớ vội, nợ nần chớ lo. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]