Bước tới nội dung

thanh thiên bạch nhật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ tʰiən˧˧ ɓa̰ʔjk˨˩ ɲə̰ʔt˨˩tʰan˧˥ tʰiəŋ˧˥ ɓa̰t˨˨ ɲə̰k˨˨tʰan˧˧ tʰiəŋ˧˧ ɓat˨˩˨ ɲək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ tʰiən˧˥ ɓajk˨˨ ɲət˨˨tʰajŋ˧˥ tʰiən˧˥ ɓa̰jk˨˨ ɲə̰t˨˨tʰajŋ˧˥˧ tʰiən˧˥˧ ɓa̰jk˨˨ ɲə̰t˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 青天白日

Định nghĩa

[sửa]

thanh thiên bạch nhật

  1. Trời xanh ngày trắng, ý nói giữa ban ngày ban mặt, ai cũng được chứng kiến.
    Thanh thiên bạch nhật rõ ràng cho coi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]