thao láo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːw˧˧ laːw˧˥tʰaːw˧˥ la̰ːw˩˧tʰaːw˧˧ laːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˥ laːw˩˩tʰaːw˧˥˧ la̰ːw˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

thao láo

  1. Nói mắt mở to.
    Mắt thao láo chứ có buồn ngủ đâu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]