Bước tới nội dung

thao túng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 操縱.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːw˧˧ tuŋ˧˥tʰaːw˧˥ tṵŋ˩˧tʰaːw˧˧ tuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˥ tuŋ˩˩tʰaːw˧˥˧ tṵŋ˩˧

Động từ

[sửa]

thao túng

  1. Nắm giữchi phối, bắt phải hành động theo chủ ý.
    Không để ai thao túng được.
    Các tổ chức độc quyền thao túng thị trường.

Tham khảo

[sửa]