thiên đầu thống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɗə̤w˨˩ tʰəwŋ˧˥tʰiəŋ˧˥ ɗəw˧˧ tʰə̰wŋ˩˧tʰiəŋ˧˧ ɗəw˨˩ tʰəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɗəw˧˧ tʰəwŋ˩˩tʰiən˧˥˧ ɗəw˧˧ tʰə̰wŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

thiên đầu thống

  1. Bệnh tăng huyết áp bên trong mắt, làm cho nhãn cầu cứng, mắt mờ có thể hỏng, và đầu nhức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]