Bước tới nội dung

thiên giới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ zəːj˧˥tʰiəŋ˧˥ jə̰ːj˩˧tʰiəŋ˧˧ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɟəːj˩˩tʰiən˧˥˧ ɟə̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

thiên giới

  1. (văn) người kiêng rượu.
  2. (văn) lời cảnh báo từ trời.

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)