thiết mộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiət˧˥ mə̰ʔwk˨˩tʰiə̰k˩˧ mə̰wk˨˨tʰiək˧˥ məwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiət˩˩ məwk˨˨tʰiət˩˩ mə̰wk˨˨tʰiə̰t˩˧ mə̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

thiết mộc

  1. Tên gọi chung các loại gỗ quý rất cứng (ví như sắt).
    Đinh, lim, sến, táu là hạng thiết mộc.
    Dùng toàn thiết mộc để làm cột, kèo.

Tham khảo[sửa]