thin thít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰin˧˧ tʰit˧˥tʰin˧˥ tʰḭt˩˧tʰɨn˧˧ tʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰin˧˥ tʰit˩˩tʰin˧˥˧ tʰḭt˩˧

Định nghĩa[sửa]

thin thít

  1. Im lặng, không nói hay không khóc.
    Ngồi thin thít..
    Thin thít như thịt nấu đông..
    Im lặng, hoàn toàn không nói gì.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]