thoát thai
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwaːt˧˥ tʰaːj˧˧ | tʰwa̰ːk˩˧ tʰaːj˧˥ | tʰwaːk˧˥ tʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwat˩˩ tʰaːj˧˥ | tʰwa̰t˩˧ tʰaːj˧˥˧ |
Động từ
[sửa]thoát thai
- Xuất hiện dưới một hình thức mới từ một cái cũ.
- Truyện.
- Kiều thoát thai từ truyện.
- Kim.
- Vân.
- Kiều của.
- Thanh tâm tài nhân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thoát thai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)