Bước tới nội dung

thuần thục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 純熟.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwə̤n˨˩ tʰṵʔk˨˩tʰwəŋ˧˧ tʰṵk˨˨tʰwəŋ˨˩ tʰuk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰwən˧˧ tʰuk˨˨tʰwən˧˧ tʰṵk˨˨

Tính từ

[sửa]

thuần thục

  1. Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều.
    Điều khiển thuần thục nhiều loại máy.
    Các động tác biểu diễn đã thuần thục.

Tham khảo

[sửa]