thuốc mỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ məʔə˧˥tʰuək˩˧ məː˧˩˨tʰuək˧˥ məː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ mə̰ː˩˧tʰuək˩˩ məː˧˩tʰuək˩˧ mə̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

thuốc mỡ

  1. Hỗn hợp gồm một dược phẩm trộn đều với một chất béo (nhiều khi là va-dơ-lin) dùng để bôi ngoài da.
    Thuốc mỡ pê-ni-xi-lin.

Tham khảo[sửa]