Bước tới nội dung

thuốc tê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ te˧˧tʰuək˩˧ te˧˥tʰuək˧˥ te˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ te˧˥tʰuək˩˧ te˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thuốc tê

  1. (Y học) .
  2. Thuốc tiêm hay phun vào phần thân thể để làm mất ở đó cảm giác đau trước khi dùng phẫu thuật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]