thuyết pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwiət˧˥ faːp˧˥tʰwiə̰k˩˧ fa̰ːp˩˧tʰwiək˧˥ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwiət˩˩ faːp˩˩tʰwiə̰t˩˧ fa̰ːp˩˧

Động từ[sửa]

thuyết pháp

  1. Nói nhà sư giảng giải về Phật giáo cho các tín đồ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]