thăng đường
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ | tʰaŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | tʰaŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | tʰaŋ˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Động từ
[sửa]thăng đường
- Nói quan lại trong thời phong kiến lên ngồi ở cung đường để làm việc.
- Thăng đường chàng mới hỏi tra (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thăng đường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)