Bước tới nội dung

thả mồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ː˧˩˧ mo̤j˨˩tʰaː˧˩˨ moj˧˧tʰaː˨˩˦ moj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˧˩ moj˧˧tʰa̰ːʔ˧˩ moj˧˧

Động từ

[sửa]

thả mồi

  1. Mắc mồi vào lưỡi câu rồi ném xuống nước để câu . Ngb. Dùng lợi lộc để nhử người ta.

Tham khảo

[sửa]