Bước tới nội dung

lưỡi câu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Lưỡi câu

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa lưỡi + câu.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɨəʔəj˧˥ kəw˧˧lɨəj˧˩˨ kəw˧˥lɨəj˨˩˦ kəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɨə̰j˩˧ kəw˧˥lɨəj˧˩ kəw˧˥lɨə̰j˨˨ kəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

lưỡi câu

  1. Móc nhỏ bằng sắt để móc mồi câu .
    Mắc lưỡi câu vào dây câu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]