Bước tới nội dung

thảm sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 慘殺.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːm˧˩˧ saːt˧˥tʰaːm˧˩˨ ʂa̰ːk˩˧tʰaːm˨˩˦ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˩ ʂaːt˩˩tʰa̰ːʔm˧˩ ʂa̰ːt˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thảm sát

  1. Giết hại hàng loạt người một cách tàn ác.
    Vụ thảm sát cả một làng.

Tham khảo

[sửa]