tiêu ngữ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ ŋɨʔɨ˧˥ | tiəw˧˥ ŋɨ˧˩˨ | tiəw˧˧ ŋɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ ŋɨ̰˩˧ | tiəw˧˥ ŋɨ˧˩ | tiəw˧˥˧ ŋɨ̰˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiêu (“cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy”) + ngữ (“lời nói”).
Danh từ[sửa]
tiêu ngữ
- Lời đơn giản nêu lên một ý quan trọng; lời nói trọng yếu, dùng để tuyên truyền.
- Mỗi tờ công văn của cơ quan Nhà nước Việt Nam đều mang tiêu ngữ: "Độc lập–Tự do–Hạnh phúc".
Tham khảo[sửa]
- "tiêu ngữ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)