Bước tới nội dung

tiêu pha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ faː˧˧tiəw˧˥ faː˧˥tiəw˧˧ faː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ faː˧˥tiəw˧˥˧ faː˧˥˧

Động từ

[sửa]

tiêu pha

  1. Tiêu tiền nói chung.
    Tiêu pha rộng rãi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

tiêu pha

  1. Tiêu pha.