Bước tới nội dung

tiêu thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ tʰḭʔ˨˩tiəw˧˥ tʰḭ˨˨tiəw˧˧ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ tʰi˨˨tiəw˧˥ tʰḭ˨˨tiəw˧˥˧ tʰḭ˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiêu (“cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy”) + thị (“cho người ta xem”).

Danh từ

[sửa]

tiêu thị

  1. Bêu đầu để thị chúng. Ngày xưa, chém đầu rồi nêu lên để răn chúng gọi là tiêu thị.

Dịch

[sửa]