tiêu vong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ vawŋ˧˧tiəw˧˥ jawŋ˧˥tiəw˧˧ jawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ vawŋ˧˥tiəw˧˥˧ vawŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

tiêu vong

  1. Bị mất hẳn, tiêu tan đi sau một quá trình suy tàn dần.
    Chế độ phong kiến đã tiêu vong.

Tham khảo[sửa]