Bước tới nội dung

tiếp lời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥ lə̤ːj˨˩tiə̰p˩˧ ləːj˧˧tiəp˧˥ ləːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩ ləːj˧˧tiə̰p˩˧ ləːj˧˧

Động từ

[sửa]

tiếp lời

  1. (khẩu ngữ) nói tiếp theo để làm cho hoặc để phát triển ý của người trước.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam