tiếp quản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥ kwa̰ːn˧˩˧tiə̰p˩˧ kwaːŋ˧˩˨tiəp˧˥ waːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩ kwaːn˧˩tiə̰p˩˧ kwa̰ːʔn˧˩

Động từ[sửa]

tiếp quản

  1. Nhận lấyquản lý.
    Bộ đội và cán bộ ta và tiếp quản.
    Thủ đô.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]