tiềm thức
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤m˨˩ tʰɨk˧˥ | tiəm˧˧ tʰɨ̰k˩˧ | tiəm˨˩ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəm˧˧ tʰɨk˩˩ | tiəm˧˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Danh từ
[sửa]tiềm thức
- Hoạt động tâm lí của con người mà bản thân người ấy không có ý thức.
- Tư tưởng trọng nam khinh nữ ăn sâu trong tiềm thức của một số người.
Tham khảo
[sửa]- "tiềm thức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)