Bước tới nội dung

tiền gián

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ zaːn˧˥tiəŋ˧˧ ja̰ːŋ˩˧tiəŋ˨˩ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ ɟaːn˩˩tiən˧˧ ɟa̰ːn˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tiền gián

  1. Tĩền chỉ tínhba mươi sáu đồng kẽm chứ không tính đủ sáu mươi đồng (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]