tiểu học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ha̰ʔwk˨˩tiəw˧˩˨ ha̰wk˨˨tiəw˨˩˦ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ hawk˨˨tiəw˧˩ ha̰wk˨˨tiə̰ʔw˧˩ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

tiểu học

  1. Bậc đầu tiên trong giáo dục phổ thông, từ lớp một đến lớp năm.
    Học sinh tiểu học.
    Giấy tốt nghiệp tiểu học.

Tham khảo[sửa]