tiểu phân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ fən˧˧tiəw˧˩˨ fəŋ˧˥tiəw˨˩˦ fəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ fən˧˥tiə̰ʔw˧˩ fən˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Loại vật chất siêu nhỏ, có khả năng kết hợp với nhau để tạo thành một nguyên tử.
    Proton, neutron, electron là ba tiểu phân cấu tạo nên nguyên tử.

Dịch[sửa]