Bước tới nội dung

tiêu ngữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ŋɨʔɨ˧˥tiəw˧˥ ŋɨ˧˩˨tiəw˧˧ ŋɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ŋɨ̰˩˧tiəw˧˥ ŋɨ˧˩tiəw˧˥˧ ŋɨ̰˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiêu (“cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy”) + ngữ (“lời nói”).

Danh từ

[sửa]

tiêu ngữ

  1. Lời đơn giản nêu lên một ý quan trọng; lời nói trọng yếu, dùng để tuyên truyền.
    Mỗi tờ công văn của cơ quan Nhà nước Việt Nam đều mang tiêu ngữ: "Độc lập–Tự do–Hạnh phúc".

Tham khảo

[sửa]