tiếng nói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ nɔj˧˥tiə̰ŋ˩˧ nɔ̰j˩˧tiəŋ˧˥ nɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ nɔj˩˩tiə̰ŋ˩˧ nɔ̰j˩˧

Danh từ[sửa]

tiếng nói

  1. Tiếng của loài người phát ra thành lời, diễn đạt tư tưởng, tình cảm...
    Tiếng nói của dân tộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]