Bước tới nội dung

to gan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɣaːn˧˧˧˥ ɣaːŋ˧˥˧˧ ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɣaːn˧˥˧˥˧ ɣaːn˧˥˧

Tính từ

[sửa]

to gan

  1. gan làm những việc nguy hiểmkhông hề sợ.
    a, thằng này to gan! dám cãi lại kia đấy

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • To gan, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam