tràn ngập
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːn˨˩ ŋə̰ʔp˨˩ | tʂaːŋ˧˧ ŋə̰p˨˨ | tʂaːŋ˨˩ ŋəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːn˧˧ ŋəp˨˨ | tʂaːn˧˧ ŋə̰p˨˨ |
Tính từ[sửa]
tràn ngập
- Nói nước dâng lên nhiều và lan rộng ra khắp nơi.
- Đầy dẫy.
- Hàng hóa.
- Mỹ tràn ngập thị trường.
- Thái.
- Lan.
- Nói tình cảm quá dồi dào.
- Tràn ngập niềm vui.
Định nghĩa[sửa]
tràn ngập
- Ph,
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)