tràng đình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːŋ˨˩ ɗï̤ŋ˨˩ | tʂaːŋ˧˧ ɗïn˧˧ | tʂaːŋ˨˩ ɗɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˧˧ ɗïŋ˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]tràng đình
- Ngày xưa đường đi chia ra từng trạm nghỉ chân (đình). Trạm ngắn gọi là đoản đình, trạm dài gọi là trường (tràng) đình.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tràng đình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)