trạm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːʔm˨˩ | tʂa̰ːm˨˨ | tʂaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːm˨˨ | tʂa̰ːm˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trạm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]trạm
- Nhà, nơi bố trí dọc đường để làm nhiệm vụ nào đó.
- Trạm giao liên.
- Trạm gác.
- Trạm kiểm soát.
- Phu trạm.
- Cơ sở của một số cơ quan chuyên môn đặt ở địa phương.
- Trạm bưu điện.
- Trạm máy kéo.
- Trạm kiểm lâm.
Tham khảo
[sửa]- "trạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)