tràng giang đại hải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːŋ˨˩ zaːŋ˧˧ ɗa̰ːʔj˨˩ ha̰ːj˧˩˧tʂaːŋ˧˧ jaːŋ˧˥ ɗa̰ːj˨˨ haːj˧˩˨tʂaːŋ˨˩ jaːŋ˧˧ ɗaːj˨˩˨ haːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˧ ɟaːŋ˧˥ ɗaːj˨˨ haːj˧˩tʂaːŋ˧˧ ɟaːŋ˧˥ ɗa̰ːj˨˨ haːj˧˩tʂaːŋ˧˧ ɟaːŋ˧˥˧ ɗa̰ːj˨˨ ha̰ːʔj˧˩

Tính từ[sửa]

tràng giang đại hải

  1. Dài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch, gọn gàng.
    Diễn giả phát biểu tràng giang đại hải, nhiều người chán bỏ ra về.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]