Bước tới nội dung

trái gió trở trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥˧˥ ʨə̰ː˧˩˧ ʨə̤ːj˨˩tʂa̰ːj˩˧ jɔ̰˩˧ tʂəː˧˩˨ tʂəːj˧˧tʂaːj˧˥˧˥ tʂəː˨˩˦ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ ɟɔ˩˩ tʂəː˧˩ tʂəːj˧˧tʂa̰ːj˩˧ ɟɔ̰˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩ tʂəːj˧˧

Cụm từ

[sửa]

trái gió trở trời

  1. Lúc chuyển thời tiết, thường rất khắc nghiệt
    Vết thương của chị khi trái gió trở trời lại tấy lên đau buốt.
  2. Trái tính, thay đổi tính nết bất thường
    Bình thường có thể giúp chúng nó chu đáo. Nhưng khi chúng nó trái gió trở trời thì cũng bấn.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)