trái gió trở trời
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːj˧˥ zɔ˧˥ ʨə̰ː˧˩˧ ʨə̤ːj˨˩ | tʂa̰ːj˩˧ jɔ̰˩˧ tʂəː˧˩˨ tʂəːj˧˧ | tʂaːj˧˥ jɔ˧˥ tʂəː˨˩˦ tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːj˩˩ ɟɔ˩˩ tʂəː˧˩ tʂəːj˧˧ | tʂa̰ːj˩˧ ɟɔ̰˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩ tʂəːj˧˧ |
Cụm từ
[sửa]trái gió trở trời
- Lúc chuyển thời tiết, thường rất khắc nghiệt
- Vết thương của chị khi trái gió trở trời lại tấy lên đau buốt.
- Trái tính, thay đổi tính nết bất thường
- Bình thường có thể giúp chúng nó chu đáo. Nhưng khi chúng nó trái gió trở trời thì cũng bấn.