Bước tới nội dung

trâm anh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˧ ajŋ˧˧tʂəm˧˥ an˧˥tʂəm˧˧ an˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəm˧˥ ajŋ˧˥tʂəm˧˥˧ ajŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trâm anh

  1. Cái trâm gài đầu và cái dải mũ. Ngb. Nhà quyền quý trong xã hội phong kiến.
    Dòng dõi trâm anh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]