Bước tới nội dung

trò đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤˨˩ ɗə̤ːj˨˩tʂɔ˧˧ ɗəːj˧˧tʂɔ˨˩ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔ˧˧ ɗəːj˧˧

Danh từ

[sửa]

trò đời

  1. Thói xấu thường gặp trong quan hệ giữa người với người và được coi là chuyện thường tình.
    Trò đời vẫn thế, hễ có máu mặt là quên ngay bè bạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]