trông ngóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˧ ŋawŋ˧˥tʂəwŋ˧˥ ŋa̰wŋ˩˧tʂəwŋ˧˧ ŋawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˧˥ ŋawŋ˩˩tʂəwŋ˧˥˧ ŋa̰wŋ˩˧

Động từ[sửa]

trông ngóng

  1. Mong đợi thiết tha được thấy, được gặp.
    Trông ngóng mẹ về.
    Trông ngóng tin tức.
    Trông ngóng từng giây phút.

Tham khảo[sửa]