trùng dương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 重 (“trùng, lặp lại”) và 洋 (“biển”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳŋ˨˩ zɨəŋ˧˧ | tʂuŋ˧˧ jɨəŋ˧˥ | tʂuŋ˨˩ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˧ ɟɨəŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ ɟɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]- (văn chương) Biển cả liên tiếp nhau.
- Con tàu vượt trùng dương.
Tham khảo
[sửa]- "trùng dương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng